Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
13O2 | + | 4CuFeS2 | → | 4CuO | + | 2Fe2O3 | + | 8SO2 | |
oxi | Chalcopyrit | Đồng (II) oxit | sắt (III) oxit | lưu hùynh dioxit | |||||
Copper(II) oxide | Iron(III) oxide | Sulfur đioxit | |||||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (xám đen) | (đen) | (đỏ) | (không màu, mùi hắc) | |||||
32 | 184 | 80 | 160 | 64 | |||||
13 | 4 | 4 | 2 | 8 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
13O2 + 4CuFeS2 → 4CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với CuFeS2 (Chalcopyrit) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
O2 tác dụng với CuFeS2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng CuFeS2 (Chalcopyrit) và tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit), Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit)
kết tủa đen CuO. Đồng thời có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuFeS2 (Chalcopyrit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Chalcopyrit)
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuFeS2(copper(ii) oxide)
2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu C + 2CuO → 2Cu + CO2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CuO tham gia phản ứng(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng