Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

4FeSO4 = 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeSO4 | Sắt(II) sunfat | dung dịch = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + O2 | oxi | khí + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

4FeSO42Fe2O3 + 4O2 + 4SO2
Sắt(II) sunfat sắt (III) oxit oxi lưu hùynh dioxit
Iron (II) sulfate Iron(III) oxide Sulfur đioxit
(dung dịch) (rắn) (khí) (khí)
(trong suốt) (đỏ) (không màu) (không màu, mùi hắc)
Muối
152 160 32 64
4 2 4 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2

4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để FeSO4 (Sắt(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), O2 (oxi), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 là gì ?

Xuất hiện kết tủa đỏ Sắt III oxit (Fe2O3) và khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2)

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra O2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra O2 (oxi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra O2 (oxi)

Phương Trình Điều Chế Từ FeSO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

4FeSO4 → 2Fe2O3 + 4O2 + 4SO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!