Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + Na2SO3 = H2O + Na2SO4 + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | dd + Na2SO3 | natri sulfit | rắn = H2O | nước | lỏng + Na2SO4 | natri sulfat | dd + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + Na2SO3H2O + Na2SO4 + SO2
axit sulfuric natri sulfit nước natri sulfat lưu hùynh dioxit
Sulfuric acid; Sodium sulfite Sodium sulfate Sulfur đioxit
(dd) (rắn) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu, không mùi) (trắng) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
98 126 18 142 64
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) để tạo ra H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Na2SO3 (natri sulfit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 là gì ?

Xuất hiện khí mùi hắc Lưu huỳnh dioxit (SO2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra Na2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra Na2SO4 (natri sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2SO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO3 (natri sulfit) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:


A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:


A. 6
B. 7
C. 9
D. 8

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?


A. 6
B. 8
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 4

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Đốt sắt sulfua trong không khí sinh ra khí và tạo thành muối Fe2O3.

Sau đó, cho SO2 tác dụng NaOH tạo ra Na2SO3.

Kế tiếp, cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4 thu được Na2SO4 và giải phóng khí SO2.

Tiếp theo, cho Na2SO4 tác dụng BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng.

Cuối cùng, điện phân nóng chảy NaCl thu được natri và clo.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 32. Hiđro sunfua – Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh trioxit

Nội dung bài học Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit tìm hiểu Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit có những tính chất nào giống và khác nhau? Vì sao? Những phản ứng hóa học có thể chứng minh cho những tính chất này

Bài 45. Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

Lưu huỳnh dioxxit, lưu huỳnh trioxit có cấu tạo phân tử và tính chất hóa học nào? Những phản ứng hóa học nào có thể chứng minh điều này?

Bài 2. Một số oxit quan trọng

Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!