Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
K2CO3 | + | SiO2 | → | CO2 | + | K2SiO3 | |
kali cacbonat | Silic dioxit | Cacbon dioxit | Kali metasilicat | ||||
Potassium carbonate | Carbon dioxide | Potassium metasilicate | |||||
Muối | |||||||
138 | 60 | 44 | 154 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
K2CO3 + SiO2 → CO2 + K2SiO3 là Phản ứng trao đổi, K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), K2SiO3 (Kali metasilicat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1150°C
Nhiệt độ: 1150°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để K2CO3 (kali cacbonat) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với K2SiO3 (Kali metasilicat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2CO3 (kali cacbonat) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit), K2SiO3 (Kali metasilicat)
Chất rắn màu trắng Silic dioxit (SO2) tan dần và xuất hiện khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2CO3 (kali cacbonat) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra K2SiO3 (Kali metasilicat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium carbonate)
2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 C + 2K2Cr2O7 → 2K2CO3 + 2Cr2O3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2CO3(silicon dioxide)
2O2 + SiH4 → 2H2O + SiO2 H2SiO3 → H2O + SiO2 O2 + Si → SiO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SiO2(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO CaO + CO2 → CaCO3 H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng()
2HCl + K2SiO3 → 2KCl + H2SiO3 H2O + K2SiO3 → 2KOH + H2SiO3 Ca(OH)2 + K2SiO3 → 2KOH + CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SiO3 tham gia phản ứng