Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2CaOCl2 | + | H2O | + | CO2 | → | CaCO3 | + | CaCl2 | + | 2HClO | |
Clorua vôi | nước | Cacbon dioxit | canxi cacbonat | Canxi diclorua | Hypochlorous acid | ||||||
Carbon dioxide | Calcium carbonate | calcium chloride | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | ||||||||
(chất bột) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | |||||||
(màu trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||||||
Muối | Muối | Axit | |||||||||
127 | 18 | 44 | 100 | 111 | 52 | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO là Phản ứng trao đổi, CaOCl2 (Clorua vôi) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), CaCl2 (Canxi diclorua), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Trong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaOCl2 (Clorua vôi) tác dụng H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), CaCl2 (Canxi diclorua), HClO (Hypochlorous acid)
Xuất hiện kết tủa trắng canxi cacbonat (CaCO3) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaOCl2 (Clorua vôi) ra HClO (Hypochlorous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HClO (Hypochlorous acid)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra HClO (Hypochlorous acid)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Cho các thí nghiệm sau:
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Để clorua vôi trong không khí 1 thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hh X gồm 3 chất. Cho hh X vào dd HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiTrong không khí, clorua vôi tác dụng dần dần với khí CO2 và hơi nước giải phóng axit hipoclorơ HClO.
Cho HClO tác dụng với HCl giải phóng khí clo và thu được nước.
Cho nước phản ứng với etilen thu được rượu etylic.
Đun nóng rượu etylic có chất xúc tác Al2O3 + MgO hoặc ZnO ở nhiệt độ 500 độ C giải phóng khí hidro.
Cuối cùng đem khí hidro thu được phản ứng với nito thu được khí amoniac không màu, mùi khai.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài giảng Sơ lược về hợp chất có oxi của clo tìm hiểu nước Javen và Clorua vôi có thành phần, tính chất, cấu tạo như thế nào? Chúng được dùng làm gì và được điều chế bằng cách nào?
Biết công thức, cách đọc tên một số hợp chất có oxi của clo. Tính được số oxi hóa của clo trong mỗi hợp chất đó.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 24. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo" Bài 32. Hợp chất có oxi của clo"(calcium oxychloride)
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O CaO + Cl2 → CaOCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaOCl2(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(carbon dioxide)
C + O2 → CO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(calcium chloride)
CaCl2 → Ca + Cl2 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng(hypochlorous acid)
HClO → HCl + O2 HCl + HClO → Cl2 + H2O KOH + HClO → H2O + KClO Tổng hợp tất cả phương trình có HClO tham gia phản ứng