Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

FeO + 2HCl = FeCl2 + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | + HCl | axit clohidric | = FeCl2 | sắt (II) clorua | + H2O | nước | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeO + 2HClFeCl2 + H2O
sắt (II) oxit axit clohidric sắt (II) clorua nước
Iron (II) oxide
Axit Muối
72 36 127 18
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O là Phản ứng trao đổi, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với HCl (axit clohidric) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O là gì ?

Chất rắn màu đen Sắt II Oxit (FeO) tan dần.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra FeCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

Câu 1. Nhôm, sắt

Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:


A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Tìm giá trị m gần nhất

Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài toán khối lượng

Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M dư, thu được dung dịch Y và còn lại 0,2 m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được khí NO và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


A. 20
B. 32
C. 36
D. 24

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Khối lượng muối sắt clorua

Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là:


A. 9,75
B. 8,75
C. 7,75
D. 6,75

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Tính V

Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V?


A. 16,5 ml
B. 22,4 ml
C. 87,5 ml
D. 100 ml

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài toán hỗn hợp

Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ?


A. 24,23 gam
B. 142,3 gam
C. 24,3 gam
D. 242,3 gam

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!