Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H2O | → | 2H2 | + | O2 | |
nước | hidro | oxi | |||
Hydrogen | |||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
18 | 2 | 32 | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O → 2H2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) để tạo ra H2 (hidro), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
điện phân nước ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) và tạo ra chất H2 (hidro), O2 (oxi)
giải phóng khí hidro và oxi
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. Tại catot (cực õm) xảy ra quỏ trỡnh khử (nhận e) Tại Anot (cực dương) xảy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ (cho e) Khác với phản ứng oxi hóa – khử thông thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất trong môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau electron mà phải truyền qua dây dẫn.
Xem tất cả phương trình Phản ứng điện phân
Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Cho các phương trình phản ứng sau:
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 --t0-->
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl dư
(6) H2S + dd Cl2
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và
0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai
điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho metanal phản ứng với AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa trắng bạc.
Sau đó hòa tan bạc trong dung dịch axit HNO3 loãng thu được nước và có khí thoát ra.
Tiếp tục đem lượng nước thu được điện phân nóng chảy thu được khí oxi.
Cho andehit axetic phản ứng với oxi có nhiệt độ, xúc tác thu được axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic tác dụng với NaOH thu được natri axetat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho nước tác dụng với oxi trong điều kiện có ánh sáng và chất diệp lục thu được khí oxi thoát ra.
Sau đó dẫn khí oxi qua hidro thu được nước.
Cho nước tác dụng với canxi oxit thu được nước vôi trong.
Dẫn nước vôi trong qua axit axetic thu được muối canxi axetat và nước.
Cuối cùng điện phân nước ta thu được khí hidro.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy cacbon trong không khí thu được CO2.
Dẫn khí CO2 qua dung dịch bari hidroxit thu được hơi nước.
Điện phân nước thu được khí oxi thoát ra.
Đốt cháy kim loại kẽm trong không khí thu được kẽm oxit.
Cuối cùng hòa tan kẽm oxit trong HCl thu được muối kẽm clorua.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
C2HHòa tan kim loại magie trong dung dịch axit HCl thu được khí hidro thoát.
Đốt cháy sắt (II) oxit với khí hidro thu được kim loại sắt.
Hòa tan kim loại sắt trong dung dịch axit sunfuric thu được khí không màu thoát ra và hơi nước.
Điện phân hơi nước thu được 2 khí gồm hidro và oxi.
Đốt khí hidro với khí etilen thu được khí C2H6.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 H2 + I2 → 2HI 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng