Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AlCl3 | + | 3K | → | Al | + | 3KCl | |
Nhôm clorua | kali | Nhôm | kali clorua | ||||
aluminium chloride | Potassium; | Aluminum | Kali clorua | ||||
Muối | Muối | ||||||
133 | 39 | 27 | 75 | ||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AlCl3 + 3K → Al + 3KCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với K (kali) để tạo ra Al (Nhôm), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với K (kali) và tạo ra chất Al (Nhôm) phản ứng với KCl (kali clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng K (kali) và tạo ra chất Al (Nhôm), KCl (kali clorua)
Al kết tủa trắng bạc
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra Al (Nhôm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra Al (Nhôm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra KCl (kali clorua)Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. Tại catot (cực õm) xảy ra quỏ trỡnh khử (nhận e) Tại Anot (cực dương) xảy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ (cho e) Khác với phản ứng oxi hóa – khử thông thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất trong môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau electron mà phải truyền qua dây dẫn.
Xem tất cả phương trình Phản ứng điện phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(potassium)
2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K(aluminium)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình có Al tham gia phản ứng(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng