Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Fe | + | 2H2O | + | 2KOH | → | 3H2 | + | K2FeO4 | |
sắt | nước | kali hidroxit | hidro | Potassium ferrate(VI) | |||||
Iron | Hydrogen | ||||||||
(đậm đặc) | (↑ catốt) | (anôt) | |||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 18 | 56 | 2 | 198 | |||||
1 | 2 | 2 | 3 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + 2H2O + 2KOH → 3H2 + K2FeO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Fe (sắt) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2O (nước) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: ↑ catốt), K2FeO4 (Potassium ferrate(VI)) (trạng thái: anôt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt), H2O (nước), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2FeO4 (Potassium ferrate(VI))Sự điện phân là quá trình oxi hóa – khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch chất điện li. Tại catot (cực õm) xảy ra quỏ trỡnh khử (nhận e) Tại Anot (cực dương) xảy ra quỏ trỡnh oxi hoỏ (cho e) Khác với phản ứng oxi hóa – khử thông thường, phản ứng điện phân do tác dụng của điện năng và các chất trong môi trường điện phân không trực tiếp cho nhau electron mà phải truyền qua dây dẫn.
Xem tất cả phương trình Phản ứng điện phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 FeCl2 → Cl2 + Fe 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(hydrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 H2 + S → H2S H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Potassium ferrate)
4KOH + 4K2FeO4 → 2H2O + O2 + 4K3FeO4 2K2FeO4 → O2 + K3FeO4 + KFeO2 3Cr(OH)2 + 4K2FeO4 → 2KOH + 3K2CrO4 + 4FeO(OH) Tổng hợp tất cả phương trình có K2FeO4 tham gia phản ứng