Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | 2KClO3 | → | Cl2 | + | 2KBrO3 | |
brom | kali clorat | clo | Kali bromat | ||||
Bromine | Potassium chlorate | Chlorine | Potassium bromate | ||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(nâu đỏ) | (trắng) | (vàng lục) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
160 | 123 | 71 | 167 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Br2 (brom) phản ứng với KClO3 (kali clorat) để tạo ra Cl2 (clo), KBrO3 (Kali bromat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho dung dịch nước brom tác dụng với KClO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng KClO3 (kali clorat) và tạo ra chất Cl2 (clo), KBrO3 (Kali bromat)
Khí màu nâu đỏ (Br2) tan dần trong dung dịch và xuất hiện khí Clorua (Cl2) màu vàng lục.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra KBrO3 (Kali bromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra KBrO3 (Kali bromat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KBrO3 (Kali bromat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KBrO3 (Kali bromat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2AgBr → 2Ag + Br2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2(potassium chlorate)
H2O + KCl → H2 + KClO3 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 3KClO → 2KCl + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KClO3(chlorine)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na → 2NaCl 5Cl2 + 2P → 2PCl5 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng()
KBrO3 + 6HBr → 3Br2 + 3H2O + KCl H2O + KBrO3 → H2 + KBrO4 6HI + KBrO3 → 3H2O + 3I2 + KBr Tổng hợp tất cả phương trình có KBrO3 tham gia phản ứng