Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 = 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaClO | Natri hypoclorit | lỏng + NaOH | natri hidroxit | lỏng + CrCl3 | Crom(III) clorua | lỏng = H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | lỏng + Na2CrO4 | Natri cromat | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl35H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4
Natri hypoclorit natri hidroxit Crom(III) clorua nước Natri Clorua Natri cromat
Sodium hypochlorite Sodium hydroxide Chromium(III) chloride natri clorua
(lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (tím) (không màu) (không màu) (vàng)
Muối Bazơ Muối Muối
74 40 158 18 58 162
3 10 2 5 9 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaClO (Natri hypoclorit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CrCl3 (Crom(III) clorua) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2CrO4 (Natri cromat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) xảy ra phản ứng?

2CrCl3 + 3NaClO + 10NaOH = 2Na2CrO4 + 9NaCl + 5H2O. Dung dịch CrCl3 phản ứng với NaClO và NaOH tạo thành Na2CrO4; NaCl và nước.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaClO (Natri hypoclorit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CrCl3 (Crom(III) clorua) và tạo ra chất H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), Na2CrO4 (Natri cromat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 là gì ?

dung dịch chuyển từ màu tím sang màu vàng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4

Đây là phản ứng oxi hóa khử, trong đó NaClO đóng vai trò là chất oxi hóa; CrCl3 đóng vai trò là chất khử.

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Phương Trình Điều Chế Từ CrCl3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CrCl3 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ CrCl3 Ra Na2CrO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CrCl3 (Crom(III) clorua) ra Na2CrO4 (Natri cromat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3NaClO + 10NaOH + 2CrCl3 → 5H2O + 9NaCl + 2Na2CrO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!