Cho nước tác dụng với oxi trong điều kiện có ánh sáng và chất diệp lục thu được khí oxi thoát ra.
Sau đó dẫn khí oxi qua hidro thu được nước.
Cho nước tác dụng với canxi oxit thu được nước vôi trong.
Dẫn nước vôi trong qua axit axetic thu được muối canxi axetat và nước.
Cuối cùng điện phân nước ta thu được khí hidro.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
6H2O | + | 6CO2 | → | C6H12O6 | + | 6O2 | |
nước | Cacbon dioxit | glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho | oxi | ||||
Carbon dioxide | |||||||
6 | 6 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: diệp lục Điều kiện khác: ánh sáng
Xúc tác: diệp lục Điều kiện khác: ánh sáng
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C6H12O6 (glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho), O2 (oxi), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), biến mất.
Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H2 | + | O2 | → | 2H2O | |
hidro | oxi | nước | |||
Hydrogen | |||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2H2 + O2 → 2H2O là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
Nhiệt độ: 550°C Điều kiện khác: cháy trong không khí
cho H2 tác dụng với O2
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các phát biểu sau:
(1) Khí SO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(2) Khí CO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(3) Các dạng nhiên liệu như than, dầu mỏ và khí tự nhiên được gọi là nhiên liệu hóa thạch.
(4) Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(5) Các nguồn năng lượng: thủy điện, gió, mặt trời đều là những nguồn năng lượng sạch.
Những phát biểu đúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaO | + | H2O | → | Ca(OH)2 | |
canxi oxit | nước | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | |||
Calcium oxide | |||||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Bazơ | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CaO + H2O → Ca(OH)2 là Phản ứng hoá hợp, CaO (canxi oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Cho một mẩu nhỏ canxi oxit vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào canxi oxit. Tiếp tục cho thêm nước vào canxi oxit. Tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thuỷ tinh trộn đều, để yên ống nghiệm một thời gian.
Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | 2CH3COOH | → | (CH3COO)2Ca | + | 2H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | acid acetic | canxi acetat | nước | ||||
Acid ethanoic | Canxi acetate | ||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra (CH3COO)2Ca (canxi acetat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho axit axetic tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm (CH3COO)2Ca (canxi acetat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (trạng thái: dung dịch), CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H2O | → | 2H2 | + | O2 | |
nước | hidro | oxi | |||
Hydrogen | |||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2H2O → 2H2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) để tạo ra H2 (hidro), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
điện phân nước ở nhiệt độ cao.
Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-hidro-va-oxi-93Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!