Chuỗi các phương trình phản ứng của kẽm và cacbon

Chuỗi các phương trình phản ứng của kẽm và cacbon thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học.

Chuỗi các phương trình phản ứng của kẽm và cacbon

Đốt cháy cacbon trong không khí thu được CO2.

Dẫn khí CO2 qua dung dịch bari hidroxit thu được hơi nước.

Điện phân nước thu được khí oxi thoát ra.

Đốt cháy kim loại kẽm trong không khí thu được kẽm oxit.

Cuối cùng hòa tan kẽm oxit trong HCl thu được muối kẽm clorua.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng của kẽm và cacbon | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

C + O2CO2
cacbon oxi Cacbon dioxit
Carbon Carbon dioxide
(rắn) (khí) (khí)
(trong suốt hoặc đen) (không màu) (không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C + O2 → CO2

C + O2 → CO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho cacbon tác dụng với khí oxi.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C + O2 → CO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trong suốt hoặc đen), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C + O2 → CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C + O2 → CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C + O2 → CO2

Câu 1. Chọn phát biểu sai

Phát biểu không đúng là


A. CO2 là thủ phạm chính của hiện tượng biến đổi khí hậu
B. CF2Cl2 là thủ phạm chính gây thủng tầng ozon.
C. SO2 là thủ phạm chính của hiện tượng mưa axit.
D. Nhiên liệu hóa thạch các nước đang sử dụng như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên… là nhiên liệu sạch.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ba(OH)2 + CO2H2O + BaCO3
Bari hidroxit Cacbon dioxit nước Bari cacbonat
Carbon dioxide
(dung dịch) (khí) (lỏng) (kt)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3

Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3 là Phản ứng trung hoà, Ba(OH)2 (Bari hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra H2O (nước), BaCO3 (Bari cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ba(OH)2 (Bari hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

dẫn khí CO2 qua dung dịch Ba(OH)2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3

Câu 1. m (g) rắn kết tủa

Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.


A. 29,55 gam
B. 39,40 gam
C. 23,64 gam
D. 19,70 gam

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O2H2 + O2
nước hidro oxi
Hydrogen
(lỏng) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O → 2H2 + O2

2H2O → 2H2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) để tạo ra H2 (hidro), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân

Điều kiện phản ứng H2O (nước) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân

Làm cách nào để H2O (nước) xảy ra phản ứng?

điện phân nước ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O → 2H2 + O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O → 2H2 + O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O → 2H2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O → 2H2 + O2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + 2Zn2ZnO
oxi kẽm kẽm oxit
Kẽm ôxít
(khí) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng xanh) (trắng)
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 2Zn → 2ZnO

O2 + 2Zn → 2ZnO là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra ZnO (kẽm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong không khí

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng Zn (kẽm) là gì ?

Nhiệt độ: cháy trong không khí

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng Zn (kẽm) xảy ra phản ứng?

kẽm bị oxi hóa bởi oxi.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 2Zn → 2ZnO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Zn (kẽm) (trạng thái: khí) (màu sắc: trắng xanh), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 2Zn → 2ZnO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + 2Zn → 2ZnO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + 2Zn → 2ZnO

Câu 1. Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường

Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường


A. Ag
B. Zn
C. Al
D. Fe

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + ZnOH2O + ZnCl2
axit clohidric kẽm oxit nước Kẽm clorua
Kẽm ôxít
Axit Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2

2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) để tạo ra H2O (nước), ZnCl2 (Kẽm clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng ZnO (kẽm oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng ZnO (kẽm oxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với ZnCl2 (Kẽm clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), ZnCl2 (Kẽm clorua), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric), ZnO (kẽm oxit), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, ZnO, Sn(OH)2, Zn(OH)2, NaHS,
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:


A. 7
B. 9
C. 10
D. 8

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-kem-va-cacbon-97

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!