Cho metanal phản ứng với AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa trắng bạc.
Sau đó hòa tan bạc trong dung dịch axit HNO3 loãng thu được nước và có khí thoát ra.
Tiếp tục đem lượng nước thu được điện phân nóng chảy thu được khí oxi.
Cho andehit axetic phản ứng với oxi có nhiệt độ, xúc tác thu được axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic tác dụng với NaOH thu được natri axetat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2AgNO3 | + | H2O | + | HCHO | + | 3NH3 | → | 2Ag | + | 2NH4NO3 | + | HCOONH4 | |
bạc nitrat | nước | Andehit formic(formaldehit) | amoniac | bạc | amoni nitrat | Ammoni format | |||||||
Silver nitrate | Methanal | Ammonia | Ammonium nitrate | ||||||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (kt) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | (không màu) | |||||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||||||||
2 | 1 | 1 | 3 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), HCOONH4 (Ammoni format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho metanal tác dụng với dung dịch AgNO3 TRONG NH3.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
3Ag | + | 4HNO3 | → | 3AgNO3 | + | 2H2O | + | NO | |
bạc | axit nitric | bạc nitrat | nước | nitơ oxit | |||||
Axit nitric | Silver nitrate | Nitrogen monoxide | |||||||
(rắn) | (dung dịch pha loãng) | (kt) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (nâu) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
3 | 4 | 3 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra AgNO3 (bạc nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H2O | → | 2H2 | + | O2 | |
nước | hidro | oxi | |||
Hydrogen | |||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2H2O → 2H2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) để tạo ra H2 (hidro), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
điện phân nước ở nhiệt độ cao.
Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
2CH3CHO | + | O2 | → | 2CH3COOH | |
Andehit axetic | oxi | acid acetic | |||
Ethanal | Acid ethanoic | ||||
(khí) | (khí) | (dung dịch) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CH3COOH (acid acetic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: ion Mn2+
Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: ion Mn2+
andehit bị oxi hóa bởi oxi
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COOH | + | NaOH | → | CH3COONa | + | H2O | |
acid acetic | natri hidroxit | natri acetat | nước | ||||
Acid ethanoic | Sodium hydroxide | Natri etanoat | |||||
(dd) | (dd) | (dd) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O là Phản ứng trao đổi, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng NaOH
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Cho chuỗi phản ứng sau:
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-trang-bac-78Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!