Chuỗi phương trình tráng bạc

Chuỗi phương trình tráng bạc và các hợp chất hữu cơ thường gặp trong sách giáo khoa lớp 9 và 11.

Chuỗi phương trình tráng bạc

Cho metanal phản ứng với AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa trắng bạc.

Sau đó hòa tan bạc trong dung dịch axit HNO3 loãng thu được nước và có khí thoát ra.

Tiếp tục đem lượng nước thu được điện phân nóng chảy thu được khí oxi.

Cho andehit axetic phản ứng với oxi có nhiệt độ, xúc tác thu được axit axetic.

Cuối cùng cho axit axetic tác dụng với NaOH thu được natri axetat.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phương trình tráng bạc | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH32Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4
bạc nitrat nước Andehit formic(formaldehit) amoniac bạc amoni nitrat Ammoni format
Silver nitrate Methanal Ammonia Ammonium nitrate
(rắn) (lỏng) (lỏng) (khí) (kt) (rắn) (rắn)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng) (trắng) (không màu)
Muối Bazơ Muối
2 1 1 3 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4

2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với HCHO (Andehit formic(formaldehit)) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Ag (bạc), NH4NO3 (amoni nitrat), HCOONH4 (Ammoni format) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng HCHO (Andehit formic(formaldehit)) tác dụng NH3 (amoniac) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng H2O (nước) tác dụng HCHO (Andehit formic(formaldehit)) tác dụng NH3 (amoniac) xảy ra phản ứng?

Cho metanal tác dụng với dung dịch AgNO3 TRONG NH3.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Ag + 4HNO33AgNO3 + 2H2O + NO
bạc axit nitric bạc nitrat nước nitơ oxit
Axit nitric Silver nitrate Nitrogen monoxide
(rắn) (dung dịch pha loãng) (kt) (lỏng) (khí)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu) (nâu)
Axit Muối
3 4 3 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra AgNO3 (bạc nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Ag (bạc) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag (bạc) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NO (nitơ oxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO

Câu 1. Các phương trình phản ứng

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :


A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O2H2 + O2
nước hidro oxi
Hydrogen
(lỏng) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O → 2H2 + O2

2H2O → 2H2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) để tạo ra H2 (hidro), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân

Điều kiện phản ứng H2O (nước) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân

Làm cách nào để H2O (nước) xảy ra phản ứng?

điện phân nước ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O → 2H2 + O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O → 2H2 + O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O → 2H2 + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O → 2H2 + O2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CH3CHO + O22CH3COOH
Andehit axetic oxi acid acetic
Ethanal Acid ethanoic
(khí) (khí) (dung dịch)
(không màu) (không màu)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CH3COOH (acid acetic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: ion Mn2+

Điều kiện phản ứng CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: ion Mn2+

Làm cách nào để CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

andehit bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COOH + NaOHCH3COONa + H2O
acid acetic natri hidroxit natri acetat nước
Acid ethanoic Sodium hydroxide Natri etanoat
(dd) (dd) (dd) (lỏng)
(không màu) (trắng) (không màu)
Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O là Phản ứng trao đổi, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng NaOH

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu 1. Chuyển hóa

Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:


A. Chất X.
B. Chất Y.
C. Chất Z.
D. Chất G.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-trang-bac-78

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!