C2HHòa tan kim loại magie trong dung dịch axit HCl thu được khí hidro thoát.
Đốt cháy sắt (II) oxit với khí hidro thu được kim loại sắt.
Hòa tan kim loại sắt trong dung dịch axit sunfuric thu được khí không màu thoát ra và hơi nước.
Điện phân hơi nước thu được 2 khí gồm hidro và oxi.
Đốt khí hidro với khí etilen thu được khí C2H6.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | Mg | → | H2 | + | MgCl2 | |
axit clohidric | magie | hidro | Magie clorua | ||||
Hydrogen | Magnesium chloride | ||||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, HCl (axit clohidric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho một ít kim loại Magie (Mg) vào đáy ống nghiệm, thêm vào 1-2 ml dung dịch axit.
Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe | + | H2O | → | FeO | + | H2 | |
sắt | nước | sắt (II) oxit | hidro | ||||
Iron | Iron (II) oxide | Hydrogen | |||||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(trắng xám) | (không màu) | (đen) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Fe + H2O → FeO + H2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra FeO (sắt (II) oxit ), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 570
Nhiệt độ: > 570
sắt tác dụng với nước
Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2Fe | + | 6H2SO4 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6H2O | + | 3SO2 | |
sắt | axit sulfuric | sắt (III) sulfat | nước | lưu hùynh dioxit | |||||
Iron | Sulfuric acid; | Iron(III) sulfate | Sulfur đioxit | ||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dd) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng xám) | (không màu) | (vàng nâu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
2 | 6 | 1 | 6 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong 2m gam X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H2O | → | 2H2 | + | O2 | |
nước | hidro | oxi | |||
Hydrogen | |||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
2 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2H2O → 2H2 + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) để tạo ra H2 (hidro), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân
Điều kiện khác: điện phân
điện phân nước ở nhiệt độ cao.
Cho các phương trình phản ứng
(1) C4H10 + F2
(2) AgNO3 (t0) →
(3) H2O2 + KNO2
(4) Điện phân dung dịch NaNO3
(5) Mg + FeCl3 dư
(6) H2S + dd Cl2.
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
C2H4 | + | H2 | → | C2H6 | |
etilen (eten) | hidro | etan | |||
Ethene | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
C2H4 + H2 → C2H6 là Phản ứng oxi-hoá khử, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra C2H6 (etan) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Ni
Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Ni
cho C2H4 tác dụng với hidro
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H6 (etan) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-cua-cac-chat-vo-co-va-huu-co-98Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!