Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2O + 3NO2 = 2HNO3 + NO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí = HNO3 | axit nitric | dd + NO | nitơ oxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + 3NO22HNO3 + NO
nước nitơ dioxit axit nitric nitơ oxit
Nitrogen dioxide Axit nitric Nitrogen monoxide
(lỏng) (khí) (dd) (khí)
(không màu) (nâu đỏ) (không màu) (không màu)
Axit
18 46 63 30
1 3 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) để tạo ra HNO3 (axit nitric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) xảy ra phản ứng?

dẫn khí NO2 qua nước, sau đó có khí thoát ra không màu

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) và tạo ra chất HNO3 (axit nitric), NO (nitơ oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO là gì ?

Khí Nitơ đioxit (NO2) màu nâu đỏ mất dần và xuất hiện khí Nitơ oxit (NO) bị hóa nâu đỏ ngoài không khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra HNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra HNO3 (axit nitric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra HNO3 (axit nitric)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NO (nitơ oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Câu 1. Nguyên nhân gây mưa axit

Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?


A. N2.
B. NH3.
C. CH4.
D. SO2.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;




A. 5
B. 7
C. 10
D. 12

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Câu hỏi lý thuyết về tác nhân gây mưa acid

Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là


A. SO2 và NO2
B. CH4 và NH3
C. CO và CH4
D. CO và CO2.

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Tìm chất A, B, C, D của chuỗi phương trình phản ứng

cho N2 tác dụng với O2 tạo ra NO.

Tiếp theo cho NO đốt cháy trong không khí sinh ra NO2.

Sau đó, cho NO2 phản ứng với nước tạo ra HNO3.

Cuối cùng, cho HNO3 phản ứng với Cu thu được đồng nitrat và giải phóng khí NO2.

Phương trình liên quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và hợp chất của nito

Nhiệt phân amoni nitrit thu được khí nito.

Đốt cháy khí nito trong oxi ở nhiệt độ 3000 độ C thu được khí không màu NO.

Cho khí NO tác dụng với oxi thu được khí màu nâu NO2.

Hòa tan khí NO2 trong nước thu được axit nitric.

Cuối cùng, hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit nitric tạo thành muối đồng nitrat.

Vây X1 là N2, X2 là NO, X3 là NO2, X4 là HNO3, X5 là Cu(NO3)2.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!