Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2SO4 | + | CuCl2 | → | 2NaCl | + | CuSO4 | |
natri sulfat | Đồng(II) clorua | Natri Clorua | Đồng(II) sunfat | ||||
Sodium sulfate | Copper(II) chloride | natri clorua | Copper(II) sulfate | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
142 | 134 | 58 | 160 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2SO4 + CuCl2 → 2NaCl + CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với CuCl2 (Đồng(II) clorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Na2SO4 tác dụng CuCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng CuCl2 (Đồng(II) clorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CuCl2 (Đồng(II) clorua) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuCl2 (Đồng(II) clorua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfate)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO4(copper(ii) chloride)
CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Cl2 + Cu → CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuCl2(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(copper(ii) sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CuSO4 tham gia phản ứng