Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | ZnSO4 | → | Na2SO4 | + | Zn(OH)2 | |
natri hidroxit | kẽm sulfat | natri sulfat | Kẽm hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Zinc sulfate | Sodium sulfate | Zinc hydroxide | ||||
(dung dịch pha loãng) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(không màu) | (trắng) | (trắng) | (keo trắng) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
40 | 161 | 142 | 99 | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + ZnSO4 → Na2SO4 + Zn(OH)2 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với ZnSO4 (kẽm sulfat) để tạo ra Na2SO4 (natri sulfat), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho NaOH tác dụng với ZnSO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng ZnSO4 (kẽm sulfat) và tạo ra chất Na2SO4 (natri sulfat), Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
có hiện tượng keo trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnSO4 (kẽm sulfat) ra Zn(OH)2 (Kẽm hidroxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Đầu tiên cho FeS2 cháy trong O2 tạo thành Fe2O3 và có khí thoát ra SO2
2) Sau đó, cho SO2 cháy trong O2 kết quả thu được khí SO3
3) Kế tiếp, cho SO3 phản ứng với H2O thu được H2SO4
4) Tiếp theo, cho H2SO4 phản ứng với Zn tạo thành ZnSO4 và có khí bay ra.
5) Sau đó, cho ZnSO4 tác dụng với NaOH tạo thành Zn(OH)2 và Na2SO4
6) Nhiệt phân Zn(OH)2 sản phẩm thu được ZnO và H2O
7) Cuối cùng, cho ZnO tác dụng H2 tạo thành Zn vào nước.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(zinc sulfate)
H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Zn + CrSO4 → Cr + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnSO4(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng()
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] Zn(OH)2 + Ba(OH)2 → 2H2O + BaZnO2 H2SO4 + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn(OH)2 tham gia phản ứng