Chuỗi phương trình phản ứng về kim loại, phi kim và axit

Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại, phi kim, axit trong sách giáo khóa Hóa học 9.

Chuỗi phương trình phản ứng về kim loại, phi kim và axit

Cho pyrit sắt phản ứng với oxi sản phẩm tạo thành có hiện tượng khí thoát ra là khí SO2.

Đốt cháy khí SO2 trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất lỏng SO3.

Cho chất lỏng SO3 tác dụng với nước tạo thành axit sunfuric.

Cuối cùng cho axit sunfuric tác dụng với natri axetat sản phẩm tạo thành là axit axetic.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.





Đánh giá

Chuỗi phương trình phản ứng về kim loại, phi kim và axit | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

4FeS2 + 11O22Fe2O3 + 8SO2
Pyrit sắt oxi sắt (III) oxit lưu hùynh dioxit
Iron(III) oxide Sulfur đioxit
(khí) (khí)
(vàng đồng nhạt) (không màu) (nâu đỏ) (không màu)
4 11 2 8 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để FeS2 (Pyrit sắt) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS2 (Pyrit sắt) phản ứng với O2 (oxi) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

Câu 1. Thí nghiệm

Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ?


A. 5
B. 6
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

O2 + 2SO22SO3
oxi lưu hùynh dioxit sulfuarơ
Sulfur đioxit Sulfur trioxit
(khí) (khí) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

O2 + 2SO2 → 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

so2 bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra O2 + 2SO2 → 2SO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình O2 + 2SO2 → 2SO3

Câu 1. Cân bằng hóa học

Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:


A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 4
D. 2 và 5

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + SO3H2SO4
nước sulfuarơ axit sulfuric
Sulfur trioxit Sulfuric acid;
(lỏng) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu)
Axit
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + SO3 → H2SO4

H2O + SO3 → H2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) xảy ra phản ứng?

cho SO3 sục qua H2O.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + SO3 → H2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO3 (sulfuarơ) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + SO3 → H2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CH3COONa + H2SO42CH3COOH + Na2SO4
natri acetat axit sulfuric acid acetic natri sulfat
Natri etanoat Sulfuric acid; Acid ethanoic Sodium sulfate
Muối Axit Muối
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4

2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CH3COONa (natri acetat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CH3COONa (natri acetat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COONa (natri acetat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic), Na2SO4 (natri sulfat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat), H2SO4 (axit sulfuric), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-phan-ung-ve-kim-loai-phi-kim-va-axit-50

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!