Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CuO + H2 = Cu + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CuO | Đồng (II) oxit | rắn + H2 | hidro | khí = Cu | đồng | rắn + H2O | nước | khí, Điều kiện Nhiệt độ 400


Cách viết phương trình đã cân bằng

CuO + H2Cu + H2O
Đồng (II) oxit hidro đồng nước
Copper(II) oxide Hydrogen Copper
(rắn) (khí) (rắn) (khí)
(đen) (không màu) (đỏ) (không màu)
80 2 64 18
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CuO + H2 → Cu + H2O

CuO + H2 → Cu + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra Cu (đồng), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400°C

Điều kiện phản ứng CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: 400°C

Làm cách nào để CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2 (hidro) và tạo ra chất Cu (đồng) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất Cu (đồng), H2O (nước)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CuO + H2 → Cu + H2O là gì ?

Khi đốt nóng tới khoảng 400 độ C: Bột CuO màu đen chuyển dần thành lớp đồng kim loại màu đỏ gạch và có những giọt nước tạo thành ở trong ống nghiệm đặt trong cốc nước.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CuO + H2 → Cu + H2O

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ CuO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Cu (đồng)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Cu (đồng)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CuO + H2 → Cu + H2O

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CuO + H2 → Cu + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CuO + H2 → Cu + H2O

Câu 1. Oxit kim loại

H2 khử được oxit nào dưới đây ?


A. Al2O3.
B. CaO.
C. MgO.
D. CuO.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Số thí nghiện tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Phản ứng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?


A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Phản ứng oxi hóa kim loại

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy SO2.
(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại:


A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Bài tập về phản ứng của hỗn hợp oxit kim loại với khí H2

Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm ?


A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.

Xem đáp án câu 8

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CuO + H2 → Cu + H2O | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

CHƯƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ

Ở chương trình lớp 8 chúng ta đã được nghiên cứu sơ lược về phản ứng oxi hóa khử. Lên lớp 10 chúng ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về loại phản ứng này, vậy để xem có gì khác biệt so với chương trình lớp 8. Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài học Phản ứng oxi hóa khử.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

CHƯƠNG 4 PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ"