Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
8Al | + | 3Fe3O4 | → | 4Al2O3 | + | 9Fe | |
Nhôm | Sắt(II,III) oxit | Nhôm oxit | sắt | ||||
Aluminum | Aluminium oxide | Iron | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng bạc) | (nâu đen) | (trắng) | (trắng xám) | ||||
27 | 232 | 102 | 56 | ||||
8 | 3 | 4 | 9 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Fe (sắt) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với Fe (sắt).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Fe (sắt)
Fe kết tủa trắng xám anh kim
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Fe (sắt)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe (sắt)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng hóa học tỏa nhiệt trong đó nhôm là chất khử ở nhiệt độ cao. Ví dụ nổi bật nhất là phản ứng nhiệt nhôm giữa ôxít sắt III và nhôm
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt nhôm
Thí nghiệm không xảy ra phản ứng oxi hóa ‒ khử là:
Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là:
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lượng 1 : 1, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y Thành phần của chất rắn Y
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(iron(ii,iii) oxide)
3Fe + 2O2 → Fe3O4 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe3O4(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2Al2O3 + 9C → 6CO + Al4C3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(iron)
Fe + S → FeS Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe tham gia phản ứng