Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
2Cl2 | + | Si | → | SiCl4 | |
clo | silic | Silic tetraclorua | |||
Chlorine | Silic | Silicon (IV) chloride | |||
Muối | |||||
71 | 28 | 170 | |||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cl2 + Si → SiCl4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Si (silic) để tạo ra SiCl4 (Silic tetraclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 340- 420°C Điều kiện khác: trong dòng của Argon
Nhiệt độ: 340- 420°C Điều kiện khác: trong dòng của Argon
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với Si (silic) và tạo ra chất SiCl4 (Silic tetraclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng Si (silic) và tạo ra chất SiCl4 (Silic tetraclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm SiCl4 (Silic tetraclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo), Si (silic), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra SiCl4 (Silic tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra SiCl4 (Silic tetraclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Si (silic) ra SiCl4 (Silic tetraclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Si (silic) ra SiCl4 (Silic tetraclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 → Cl2 + Cu BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(silicon)
2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 2C + SiO2 → 2CO + Si SiI4 → 2I2 + Si Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Si(silicon tetrachloride)
2Zn + SiCl4 → Si + 2ZnCl2 NH3 + 3SiCl4 → NH4Cl + Si3N4 4H2 + SiCl4 → 4HCl + SiH4 Tổng hợp tất cả phương trình có SiCl4 tham gia phản ứng