Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
- Câu C. Cu, Fe, Al2O3, MgO. Đáp án đúng
- Câu D. Cu, Fe, Al, MgO.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
CuO + H2 → Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Oxit kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al2O3.
- Câu B. CaO.
- Câu C. MgO.
- Câu D. CuO.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Số thí nghiện tạo thành kim loại
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo kim loại
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4
3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
Câu hỏi kết quả số #1
Hỗn hợp chất rắn thu được sau phản ứng khi cho qua H2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu, Fe, Al, Mg.
- Câu B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
- Câu C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
- Câu D. Cu, Fe, Al, MgO.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Flo
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. H2 + Cl2 --> 2HCl
- Câu B. H2 + I2 --> 2HI
- Câu C. H2 + F2 --> 2HF
- Câu D. H2 + Br2 --> 2HBr
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2 → 2HBr Cl2 + H2 → 2HCl H2 + I2 → 2HI 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4
Câu hỏi kết quả số #3
đơn chất
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 26
- Câu B. 18
- Câu C. 24
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 BaO + CO2 → BaCO3 C + ZnO → CO + Zn Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 CaO + 2HCl → H2O + CaCl2 2Mg + CO2 → C + 2MgO 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 H2SO4 + Fe(OH)2 → 2H2O + FeSO4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2H2 + O2 → 2H2O Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 F2 + H2 → 2HF 3Fe2O3 + H2 → H2O + 2Fe3O4 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 4Ba(OH)2 + 3Cr(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 4H2O + Ba(CrO2)2 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với dd Br2
fructozơ. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là:
Phân loại câu hỏi
- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + H2O + HCOOCH3 → 2HBr + C6H12O7 Br2 + C6H12O6 + H2O → 2HBr + C6H12O7
Câu hỏi kết quả số #2
N-metyletanamin
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đimetylamin
- Câu B. N-Metyletanamin
- Câu C. N-Metyletylamin
- Câu D. Đietylamin
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ