Thảo luận 4

Phản ứng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Câu hỏi trắc nghiệm trong THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Phản ứng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2 Đáp án đúng
  • Câu D. 1



Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr CuO + H2 → Cu + H2O

Đánh giá

Phản ứng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr

Câu hỏi kết quả số #1

Oxit kim loại

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. PbO, K2O, SnO.
  • Câu B. FeO, MgO, CuO.
  • Câu C. Fe3O4, SnO, BaO.
  • Câu D. FeO, CuO, Cr2O3.

Nguồn nội dung

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe 2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe 2Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb 2Al + 3SnO → Al2O3 + 3Sn

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện

Cho các phản ứng sau:
(1) CuO + H2 → Cu + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr
Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr CuO + H2 → Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #3

Bài toán liên quan tới phản ứng nhiệt nhôm (Cr2O3 + Al)

Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lit khí H2 (đktc). Giá trị của V là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 10,08
  • Câu B. 4,48
  • Câu C. 7,84
  • Câu D. 3,36

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Cr + 2HCl → H2 + CrCl2

CuO + H2 → Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #1

Oxit kim loại

H2 khử được oxit nào dưới đây ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al2O3.
  • Câu B. CaO.
  • Câu C. MgO.
  • Câu D. CuO.

Nguồn nội dung

THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CuO + H2 → Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT HÙNG VƯƠNG - QUẢNG BÌNH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Số thí nghiện tạo thành kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng tạo kim loại

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 CuO + H2 → Cu + H2O 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Mg + FeSO4 → Fe + MgSO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2Al2O3 → 4Al + 3O2 Fe2(SO4)3 + Mg → 2FeSO4 + MgSO4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Nguyên nhân gây mưa axit

Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. N2.
  • Câu B. NH3.
  • Câu C. CH4.
  • Câu D. SO2.

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO H2O + SO2 → H2SO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Anilin + nước Br2
  • Câu B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
  • Câu C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t0)
  • Câu D. Amilozơ + Cu(OH)2.

Nguồn nội dung

THPT HÀM LONG - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 3Br2 + C6H5NH2 → C6H2Br3NH2 + 3HBr H2 + CH2=CH-COOCH3 → CH3CH2COOCH3