Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CaO | + | 2HNO3 | → | Ca(NO3)2 | + | H2O | |
canxi oxit | axit nitric | canxi nitrat | nước | ||||
Calcium oxide | Axit nitric | Calcium nitrate | |||||
(rắn) | (dd) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||
56 | 63 | 164 | 18 | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O là Phản ứng trao đổi, CaO (canxi oxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaO (canxi oxit) phản ứng với HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat), H2O (nước)
Chất rắn màu trắng của Canxi oxit (CaO) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 Ca + 1/2O2 → CaO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaO(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3()
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NH4NO3 Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(NO3)2 tham gia phản ứng(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng