Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
C | + | ZnO | → | CO | + | Zn | |
cacbon | kẽm oxit | cacbon oxit | kẽm | ||||
Carbon | Kẽm ôxít | Carbon monoxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(đen) | (trắng) | (không màu) | (trắng xám) | ||||
12 | 81 | 28 | 65 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + ZnO → CO + Zn là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, C (cacbon) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) để tạo ra CO (cacbon oxit), Zn (kẽm) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
C tác dụng với ZnO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng ZnO (kẽm oxit) và tạo ra chất CO (cacbon oxit), Zn (kẽm)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CO (cacbon oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Zn (kẽm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C (cacbon) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Ở nhiệt độ cao, cacbon có thể khử được nhiều oxit
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Zn (kẽm)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra CO (cacbon oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra CO (cacbon oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra Zn (kẽm)
Xem tất cả phương trình điều chế từ ZnO (kẽm oxit) ra Zn (kẽm)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2; MgO
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2H2 + CO2 → C + 2H2O 2Mg + CO2 → C + 2MgO H2SO4 + C12H22O11 → 12C + H2SO4.11H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(zinc oxide)
3O2 + 2ZnS → 2SO2 + 2ZnO 2Zn(NO3)2 → 4NO2 + O2 + 2ZnO O2 + 2Zn → 2ZnO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra ZnO(carbon monoxide)
2CO + O2 → 2CO2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CO tham gia phản ứng(zinc)
2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Zn + CuSO4 → Cu + ZnSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Zn tham gia phản ứng