Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | SO2 | ↔ | H2SO3 | |
nước | lưu hùynh dioxit | Axit sulfurơ | |||
Sulfur đioxit | sulfurous acid | ||||
(lỏng) | (khí) | (dd) | |||
(không màu) | (không màu, mùi hắc) | ||||
Axit | |||||
18 | 64 | 82 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + SO2 → H2SO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO3 (Axit sulfurơ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Dẫn khí SO2 vào cốc đựng nước cất và thử dung dịch thu được bằng quỳ tím
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất H2SO3 (Axit sulfurơ)
Thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Dung dịch thu được là dung dịch axit sunfurơ H2SO3
SO2 là chất gây ô nhiệm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO3 (Axit sulfurơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO3 (Axit sulfurơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO3 (Axit sulfurơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra H2SO3 (Axit sulfurơ)Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
Xem tất cả phương trình Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Cho các phản ứng sau:
(1). SO2 + H2O → H2SO3
(2). SO2 + CaO → CaSO3
(3). SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4). SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản
của SO2?
Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác bạn đã được nghiên cứu về tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vô cơlà Oxit, Axit, Bazơ và Muối. Vậy 4 loại hợp chất này có sự chuyển đổi qua lại với nhau như thế nào? Và điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì? Để biết điều đó chúng ta đi vào bài mới: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
Nội dung bài học Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit tìm hiểu Hiđro sunfua - Lưu huỳnh đioxit - Lưu huỳnh trioxit có những tính chất nào giống và khác nhau? Vì sao? Những phản ứng hóa học có thể chứng minh cho những tính chất này
Lưu huỳnh dioxxit, lưu huỳnh trioxit có cấu tạo phân tử và tính chất hóa học nào? Những phản ứng hóa học nào có thể chứng minh điều này?
Canxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?
Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ" Bài 32. Hiđro sunfua – Lưu huỳnh đioxit – Lưu huỳnh trioxit" Bài 45. Hợp chất có oxi của lưu huỳnh" Bài 2. Một số oxit quan trọng" Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit"(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfur dioxide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(sulfurous acid)
O2 + 2H2SO3 → 2H2SO4 H2S + H2SO3 → H2O + 2S Cl2 + H2O + H2SO3 → H2SO4 + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO3 tham gia phản ứng