Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2HCl + NaClO = Cl2 + H2O + NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dung dịch + NaClO | Natri hypoclorit | rắn = Cl2 | clo | khí + H2O | nước | lỏng + NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + NaClOCl2 + H2O + NaCl
axit clohidric Natri hypoclorit clo nước Natri Clorua
Sodium hypochlorite Chlorine natri clorua
(dung dịch) (rắn) (khí) (lỏng) (rắn)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (trắng)
Axit Muối Muối
36 74 71 18 58
2 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl

2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) xảy ra phản ứng?

cho axit HCl tác dụng với NaClO

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaClO (Natri hypoclorit) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl là gì ?

Xuất hiện khí màu vàng lục lClo (Cl2 làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra Cl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Cl2 (clo)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra Cl2 (clo)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO (Natri hypoclorit) ra NaCl (Natri Clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl

Chuỗi phản ứng về halogen

 

Sục khí clorua trong dung dịch NaOH sản phẩm thu được gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước. Sau đó cho hipoclorit tác dụng với axit HCl sản phẩm tạo thành có khí thoát ra.

Cho khí clorua tác dụng với ca(OH)2 rắn sản phẩm thu được clorua vôi. Sau đó, cho clorua vôi phản ứng với với dung dịch HCl  sản phẩm thu được có khí màu vàng thoát ra là clorua. Tiếp theo, chúng ta cho khí clorua phản ứng với KOH sản phẩm thu được có kali clorat. Sau đó, cho kali clorat phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm Cl2 , KCl , H2O

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về halogen

a,

Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.

Tiếp theo, cho H2 phản ứng với  Cl2 tạo thành HCl

Kế tiếp, cho KMnO4 phản ứng với HCl sản phẩm thu được KCl, muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.

Cho Ca tác dụng với  Cl2 tạo thành muối CaCl2

Sau đó, cho CaCl2 tác dụng NaOH tạo thành Ca(OH)2và muối NaCl

Cuối cùng, cho Cl2 tác dụng với Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O

b,

Đầu tiên, cho KMnO4 tác dụng với HCl tạo thành KCl và muối MnCl2 có khí clo thoát ra.

Sau đó, cho Cl2 tác dụng với K thu được muối KCl

Nhiệt phân muối KCl thu được K và có khí thoát ra Cl2

Cho clo  phản ứng với  H2O thu được HCl và  HClO

Kế tiếp, cho Cl2 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được gồm có  NaCl và NaClO có H2O thoát ra.

Cho muối NaClO phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có khí Cl2 , muối NaCl và  H2O

Tiếp theo, cho NaCl tác dụng với H2O kết quả thu được là khí  H2 , NaOH  và khí Cl2

Cuối cùng, cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là muối FeCl3

Phương trình liên quan

13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!