Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ H2O, KCl ra Cl2, H2, KOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ H2O (nước) , KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo) , H2 (hidro) , KOH (kali hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

2H2O + 2KClCl2 + H2 + 2KOH

Nhiệt độ: 75°C Xúc tác: anod trơ Điều kiện khác: điện phân vách có màng ngăn

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KCl => Cl2 + H2 + KOH  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho H2O (nước) tác dụng vói KCl (kali clorua) tạo thành Cl2 (clo) KOH (kali hidroxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 75 ,trong điều kiện chất xúc tác anod trơ

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3

Phương trình để tạo ra chất Cl2 (clo) (chlorine)

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe BaCl2 → Cl2 + Ba

Phương trình để tạo ra chất H2 (hidro) (hydrogen)

C2H6 → C2H4 + H2 C6H12 → C6H6 + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

H2O + K2O → 2KOH 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2