Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COOH | + | NaOH | → | CH3COONa | + | H2O | |
acid acetic | natri hidroxit | natri acetat | nước | ||||
Acid ethanoic | Sodium hydroxide | Natri etanoat | |||||
(dd) | (dd) | (dd) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | ||||||
60 | 40 | 82 | 18 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O là Phản ứng trao đổi, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH3COONa (natri acetat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm đựng NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CH3COONa (natri acetat), H2O (nước)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.
Axit axetic là một axit hữu cơ có tính chất của một axit. Tuy nhiên, axit axetic là một axit yếu.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3COONa (natri acetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Cho chuỗi phản ứng sau:
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên
gọi của X là :
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội ; (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ ; (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH ; (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl ; (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 được trung hòa vừa đủ bằng 0,5 lít dd NaOH 0,4M;
Phần 2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m g este. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m là
Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là
Cho các chất: phenol; axit axetic; etyl axetat; ancol etylic; tripanmitin. Số chất phản ứng với NaOH là:
Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho kim loại sắt phản ứng với oxi dư có nhiệt độ xúc tác thu được oxit sắt (III).
Tiếp tục cho oxit sắt (III) tác dụng với dung dịch natri hidroxit thu được kết tủa nâu đỏ là sắt (III) hidroxit.
Đem sắt (III) hidroxit nhiệt phân sản phẩm tạo thành là nước.
Tiếp tục hidrat hóa etilen thu được ancol etylic.
Lên men giấm rượu etylic thu được sản phẩm axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic phản ứng với dung dịch bazo NaOH tạo thành natri axetat.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho metanal phản ứng với AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa trắng bạc.
Sau đó hòa tan bạc trong dung dịch axit HNO3 loãng thu được nước và có khí thoát ra.
Tiếp tục đem lượng nước thu được điện phân nóng chảy thu được khí oxi.
Cho andehit axetic phản ứng với oxi có nhiệt độ, xúc tác thu được axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic tác dụng với NaOH thu được natri axetat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hòa tan muối natri axetat trong dung dịch axit H2SO4 thu được axit axetic.
Sau đó cho axit axetic tác dụng với natri hidroxit thu được nước.
Cho nhôm clorua phản ứng với dung dịch nước amoniac thu được nhôm hidroxit kết tủa keo trắng.
Nhiệt phân nhôm hidroxit thu được nhôm oxit.
Cuối cùng cho nhôm oxit hòa tan trong môi trường axit HNO3 thu được muối nhôm nitrat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Bài học giúp các bạn nắm khái niệm Axit cacboxylic là gì, cách phân loại và gọi tên Axit cacboxylic. Biết về cấu tạo, tính chất hóa học hóa học đậc trưng và ứng dụng của Axit cacboxylic.
Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 45. Axit cacboxylic" Bài 45. Axit axetic"(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl CH3COONa + HNO3 → CH3COOH + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COONa tham gia phản ứng(water)
2H2O → 2H2 + O2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng