Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5 Đáp án đúng
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch
đồng nhất.
4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Số thí nghiệm được mô tả đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + HCOONa + CH3CH2NH2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3COOH.
- Câu B. C2H5NH3Cl.
- Câu C. C2H4
- Câu D. C6H5OH (phenol).
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
1. Cho Br2 vào dung dich phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.
2. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển màu đỏ.
3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch
đồng nhất.
4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.
Số thí nghiệm được mô tả đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 1
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
(a) Phenol là chất rắn, có thể tan tốt trong nước ở 70 độ C.
(b) Tính axit của phenol mạnh hơn nước là do ảnh hưởng của gốc phenyl lên
nhóm -OH.
(c) Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri phenolat thấy dung dịch vẩn đục.
(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H
trong benzen là do ảnh hưởng của nhóm -OH tới vòng benzen.
(e) C6H5OH và C6H5CH2OH là đồng đẳng của nhau (-C6H5 là gốc phenyl).
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 3Br2 + C6H5OH → 3HBr + (Br)3C6H2OH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2C6H5ONa+CO2+H2O→2 C6H5OH+ Na2CO3
- Câu B. C6H5OH +HCl→C6H5Cl +H2O
- Câu C. C2H5OH+NaOH→C2H5ONa+H2O
- Câu D. C6H5OH+ NaOH→C6H5ONa+H2O
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Phenol
(a). Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b). Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c). Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d). Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.
(e). Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 C6H5OH + KOH → H2O + C6H5OK C6H5OH + Na → C6H5ONa + 1/2H2
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Chuyển hóa
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Chất X.
- Câu B. Chất Y.
- Câu C. Chất Z.
- Câu D. Chất G.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #2
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #3
Axit axetic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. axit axetic
- Câu B. metyl fomat
- Câu C. Ancol propylic
- Câu D. Axit fomic
Nguồn nội dung
ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế CH3COOH từ một phản ứng
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH CH3OH + CO → CH3COOH
Câu hỏi kết quả số #2
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #3
Axit Acetic
Phương trình phân tử cho sẵn:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. có mùi giấm bốc lên
- Câu B. có mùi dầu chuối
- Câu C. có mùi mận
- Câu D. có mùi hoa hồng
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #1
Tỉ lệ mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 3.
- Câu B. 8 : 3.
- Câu C. 49 : 33.
- Câu D. 4 : 1.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #3
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán liên quan tới phản ứng CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 66,98
- Câu B. 39,4
- Câu C. 47,28
- Câu D. 59,1
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 Ba(OH)2 + CO2 → H2O + BaCO3
NaOH + CO2 → NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán điện phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ca(HCO3)2
- Câu B. Na2CO3.
- Câu C. NaOH.
- Câu D. NaHCO3.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CO2 → NaHCO3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- Câu C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
- Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng chứa một dung dịch muối
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 1
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CO2 → NaHCO3 Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Tỉ lệ mol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 : 3.
- Câu B. 8 : 3.
- Câu C. 49 : 33.
- Câu D. 4 : 1.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3
4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #2
Oxit acid tác dụng với NaOH loãng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 2NaOH + SO2 → H2O + Na2SO3 NaOH + SO2 → NaHSO3 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán liên quan tới phản ứng tráng bạc của glucozơ
Thủy phân 51,3 gam mantozo trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. ChoY tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 58,82
- Câu B. 58,32
- Câu C. 51,32
- Câu D. 51,82
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC 2
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4 H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3
CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Câu hỏi kết quả số #1
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng trùng hợp
và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CHCH=CH2 + nCH(C6H5)=CH2 → (-CH2 - CH = CH - CH2 - CH(C6H5) - CH2 - )n nCH3COOCH=CH2 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=CH2 → (-CH2-CH2-)n nC6H5CHCH2 → (-CH(C6H5)-CH2-)n nCH2=CHCOO-CH3 → (-CH2-CH(OOCH3)-)n nCH2=C(CH3)-CH=CH2 → (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n