Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Fe2O3 | + | 6NaOH | → | 3Na2O | + | 2Fe(OH)3 | |
sắt (III) oxit | natri hidroxit | natri oxit | Sắt(III) hidroxit | ||||
Iron(III) oxide | Sodium hydroxide | Natri oxit | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (kt) | ||||
(không màu) | (nâu đỏ) | ||||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
160 | 40 | 62 | 107 | ||||
1 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Na2O (natri oxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Fe2O3 tác dụng NaOH
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe2O3 (sắt (III) oxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2O (natri oxit), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2O (natri oxit) (trạng thái: rắn), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) (trạng thái: kt) (màu sắc: nâu đỏ), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Na2O (natri oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Na2O (natri oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2O (natri oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2O (natri oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho kim loại sắt phản ứng với oxi dư có nhiệt độ xúc tác thu được oxit sắt (III).
Tiếp tục cho oxit sắt (III) tác dụng với dung dịch natri hidroxit thu được kết tủa nâu đỏ là sắt (III) hidroxit.
Đem sắt (III) hidroxit nhiệt phân sản phẩm tạo thành là nước.
Tiếp tục hidrat hóa etilen thu được ancol etylic.
Lên men giấm rượu etylic thu được sản phẩm axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic phản ứng với dung dịch bazo NaOH tạo thành natri axetat.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(sodium oxide)
Na2O + SO2 → Na2SO3 H2O + Na2O → 2NaOH 3Na2O + 2H3PO4 → 3H2O + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2O tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng