Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2CH3COONa | + | H2SO4 | → | 2CH3COOH | + | Na2SO4 | |
natri acetat | axit sulfuric | acid acetic | natri sulfat | ||||
Natri etanoat | Sulfuric acid; | Acid ethanoic | Sodium sulfate | ||||
Muối | Axit | Muối | |||||
82 | 98 | 60 | 142 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2CH3COONa + H2SO4 → 2CH3COOH + Na2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COONa (natri acetat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic) phản ứng với Na2SO4 (natri sulfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COONa (natri acetat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), Na2SO4 (natri sulfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic), Na2SO4 (natri sulfat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat), H2SO4 (axit sulfuric), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho pyrit sắt phản ứng với oxi sản phẩm tạo thành có hiện tượng khí thoát ra là khí SO2.
Đốt cháy khí SO2 trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất lỏng SO3.
Cho chất lỏng SO3 tác dụng với nước tạo thành axit sunfuric.
Cuối cùng cho axit sunfuric tác dụng với natri axetat sản phẩm tạo thành là axit axetic.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hòa tan muối natri axetat trong dung dịch axit H2SO4 thu được axit axetic.
Sau đó cho axit axetic tác dụng với natri hidroxit thu được nước.
Cho nhôm clorua phản ứng với dung dịch nước amoniac thu được nhôm hidroxit kết tủa keo trắng.
Nhiệt phân nhôm hidroxit thu được nhôm oxit.
Cuối cùng cho nhôm oxit hòa tan trong môi trường axit HNO3 thu được muối nhôm nitrat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COONa(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 2CH3COOH + Mg(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Mg Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOH tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng