Thảo luận 3

Chuyển hóa

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Chuyển hóa

Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Chất X.
  • Câu B. Chất Y.
  • Câu C. Chất Z.
  • Câu D. Chất G. Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Đánh giá

Chuyển hóa

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O

Câu hỏi kết quả số #1

Chuyển hóa

Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Chất X.
  • Câu B. Chất Y.
  • Câu C. Chất Z.
  • Câu D. Chất G.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 8
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu

Câu hỏi kết quả số #3

Axit axetic

Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. axit axetic
  • Câu B. metyl fomat
  • Câu C. Ancol propylic
  • Câu D. Axit fomic

Nguồn nội dung

ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenyamoni clorua, natri axetat, metylamin, glyxin,
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 3
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH

NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl

Câu hỏi kết quả số #1

Chuyển hóa

Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Chất X.
  • Câu B. Chất Y.
  • Câu C. Chất Z.
  • Câu D. Chất G.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #2

Cho chuỗi phương trinh chuyển hóa sau:
C2H4 ---> C2H5OH ----> C2H5Cl + X ---> NaCl ----> CH3CHO + Y ---> C2H5OH
X, Y lân lượt là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. NaOH, H2
  • Câu B. NaOH, H2O
  • Câu C. C2H5OH , H2O
  • Câu D. H2O, NaOH

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập xác định các chất có thể phản ứng với dung dịch NaOH

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH

Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #1

Chuyển hóa

Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Chất X.
  • Câu B. Chất Y.
  • Câu C. Chất Z.
  • Câu D. Chất G.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 3
  • Câu C. 2
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO

Câu hỏi kết quả số #2

Chuyển hóa

Cho chuỗi phản ứng sau:

Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.

Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Chất X.
  • Câu B. Chất Y.
  • Câu C. Chất Z.
  • Câu D. Chất G.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #3

Thí nghiệm

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b)Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.
(d)Cho Buta-1,3-đien vào dung dịch AgNO3, trong NH3 dư, đun nóng.
(e) Cho Na vào ancol etylic.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3C2H2 + 4H2O + 8KMnO4 → 8KOH + 8MnO2 + 3(COOH)2 Br2 + C2H4 → C2H4Br2 2C2H5OH + 2Na → H2 + 2C2H5ONa C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng oxi hóa khử

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 1

Nguồn nội dung

ÔN LUYỆN THI CẤP TỐC HÓA HỌC - CÙ THANH TOÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O Br2 + C2H4 → C2H4Br2 C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Tính acid - baso

Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng tính bazơ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
  • Câu B. C6H5NH2, CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
  • Câu C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
  • Câu D. C6H5NH2, CH3C6H4NH2, NH3, CH3NH2, NaOH, C2H5ONa

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải

Câu hỏi kết quả số #2

Thí nghiệm

Trong các thí nghiệm sau:

(1). Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.

(2). Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.

(3). Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.

(4). Cho phenol vào nước brom.

(5). Cho anilin vào nước brom.

(6). Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.

(7). Cho HCOOH vào dung dịch AgNO3/NH3.

Số thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3Br2 + C6H5OH → C6H2Br3OH + 3HBr C6H5OH + 3HNO3 → 3H2O + C6H2OH(NO2)3