Bài tập xác định các chất có thể phản ứng với dung dịch NaOH
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5 Đáp án đúng
- Câu B. 7
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Chuyển hóa
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Chất X.
- Câu B. Chất Y.
- Câu C. Chất Z.
- Câu D. Chất G.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #2
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 8
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu
Câu hỏi kết quả số #3
Axit axetic
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. axit axetic
- Câu B. metyl fomat
- Câu C. Ancol propylic
- Câu D. Axit fomic
Nguồn nội dung
ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
phenol. Số chất trong dãy tác dụng được với NaOH :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Chuyển hóa
Etylclorua --NaOH, t0--> X --CuO, t0--> Y --Br2/xt--> Z --NaOH--> G.
Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Chất X.
- Câu B. Chất Y.
- Câu C. Chất Z.
- Câu D. Chất G.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl Br2 + CH3CHO + H2O → CH3COOH + 2HBr C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
Câu hỏi kết quả số #2
C2H4 ---> C2H5OH ----> C2H5Cl + X ---> NaCl ----> CH3CHO + Y ---> C2H5OH
X, Y lân lượt là
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. NaOH, H2
- Câu B. NaOH, H2O
- Câu C. C2H5OH , H2O
- Câu D. H2O, NaOH
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định các chất có thể phản ứng với dung dịch NaOH
Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O NaOH + C2H5Cl → C2H5OH + NaCl 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + H2O + NaCl NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa
Câu hỏi kết quả số #2
Lipid
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glucozơ
- Câu B. Metyl axetat
- Câu C. Triolein
- Câu D. Saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu hỏi kết quả số #3
Dạng toán liên quan tới phản ứng xà phòng hóa chất béo
Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 18,38 gam
- Câu B. 18,24 gam
- Câu C. 16,68 gam
- Câu D. 17,80 gam
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập biện luận công thức của hợp chất hữu cơ dựa vào sơ đồ phản ứng
Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein -- (+ H2, Ni, to) ® X -- (+NaOH, to) ® Y -- (+HCl) ® Z Triolein X Y Z. Tên của Z là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. axit oleic
- Câu B. axit panmitic
- Câu C. axit stearic
- Câu D. axit linoleic.
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa 3H2 + (C17H33COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5
NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu hỏi kết quả số #1
Số chất tác dụng với dung dịch NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O NaOH + CH3NH3Cl → H2O + NaCl + CH3NH2 NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + HCOONa + CH3CH2NH2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glucozơ
- Câu B. Metyl axetat
- Câu C. Triolein
- Câu D. Saccarozơ
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Câu hỏi kết quả số #3
Khối lượng chất rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8,22
- Câu B. 6,94
- Câu C. 5,72
- Câu D. 6,28
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Lipid
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Glucozơ
- Câu B. Metyl axetat
- Câu C. Triolein
- Câu D. Saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài tập xác định trường hợp sắt bị ăn mòn trước trong hợp kim
Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. I, III và IV
- Câu B. II, III và IV
- Câu C. I, II và IV
- Câu D. I, II và III
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập biện luận công thức este dựa vào sơ đồ phản ứng
Cho sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y; Y + O2 → Y1; Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O. Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)