Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Ca(NO3)2 | + | 2Na3PO4 | → | Ca3(PO4)2 | + | 6NaNO3 | |
canxi nitrat | natri photphat | canxi photphat | Natri Nitrat | ||||
Calcium nitrate | Sodium phosphate | tricalcium; diphosphate | Natri nitrat | ||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
164 | 164 | 310 | 85 | ||||
3 | 2 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 là Phản ứng trao đổi, Ca(NO3)2 (canxi nitrat) phản ứng với Na3PO4 (natri photphat) để tạo ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng Na3PO4 (natri photphat) và tạo ra chất Ca3(PO4)2 (canxi photphat), NaNO3 (Natri Nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca3(PO4)2 (canxi photphat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), NaNO3 (Natri Nitrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(NO3)2 (canxi nitrat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na3PO4 (natri photphat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na3PO4 (natri photphat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + Ca(NO2)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(NO3)2(sodium phosphate)
3Na2O + 2H3PO4 → 3H2O + 2Na3PO4 3NaOH + H3PO4 → 3H2O + Na3PO4 6NaOH + P2O5 → 3H2O + 2Na3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na3PO4(calcium phosphate)
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca3(PO4)2 tham gia phản ứng(sodium nitrate)
3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 NaNO3 + 7NaOH + 4Zn → 2H2O + NH3 + 4Na2ZnO2 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO3 tham gia phản ứng