Định nghĩa phân loại
Chất Hóa Học Kết Quả Số #1
He
Heli
helium
Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 4.0026020 ± 0.0000020
Khối lượng riêng (kg/m3) 145
Màu sắc không màu, phát sáng với ánh sáng tím khi ở thể plasma
Trạng thái thông thường khí
Tính chất hóa học
Năng lượng ion hoá thứ nhất 2372
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học He
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
H2
hidro
hydrogen
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Tính chất vật lý
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 2.01588 ± 0.00014
Khối lượng riêng (kg/m3) 70
Màu sắc không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
Trạng thái thông thường Khí
Nhiệt độ sôi (°C) -252
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -259
Tính chất hóa học
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1312
Ứng dụng
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2