Thảo luận 2

Phản ứng tạo khí nitơ

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 4, 5, 6
  • Câu B. 2, 3, 4 Đáp án đúng
  • Câu C. 1, 2, 3
  • Câu D. 3, 4, 5



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Đánh giá

Phản ứng tạo khí nitơ

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng tạo đơn chất

Trong các thí nghiệm sau:
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 4, 5, 6
  • Câu B. 2, 3, 4
  • Câu C. 1, 2, 3
  • Câu D. 3, 4, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo khí N2

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (2), (4), (6).
  • Câu B. (3), (5), (6).
  • Câu C. (1), (3), (4).
  • Câu D. (1), (2), (5).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #4

phản ứng oxi hóa – khử

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. NH4NO2 → N2 + 2H2O
  • Câu B. CaCO3 → CaO + CO2
  • Câu C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
  • Câu D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 8NH3 → N2 + 6NH4Cl

NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #1

Nhóm nito

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. NO
  • Câu B. NO2
  • Câu C. N2O
  • Câu D. N2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 4, 5, 6
  • Câu B. 2, 3, 4
  • Câu C. 1, 2, 3
  • Câu D. 3, 4, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Câu hỏi kết quả số #3

Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
  • Câu B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
  • Câu C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
  • Câu D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Mg + SiO2 → Si + 2MgO NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng tạo khí N2

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (2), (4), (6).
  • Câu B. (3), (5), (6).
  • Câu C. (1), (3), (4).
  • Câu D. (1), (2), (5).

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2

HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu không đúng

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Enzin là những chất hầu chết có bản chất protein
  • Câu B. Cho glyxin tác dụng với HNO2 có khí bay ra
  • Câu C. Phức đồng – saccarozo có công thức là (C12H21O11)2Cu
  • Câu D. Tetrapeptit thuộc loại polipeptit

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Câu hỏi kết quả số #2

Glyxin

Hợp chất H2N-CH2-COOH phản ứng được với : (1) NaOH, (2) HCl, (3) C2H5OH, (4) HNO2

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (3), (4)
  • Câu B. (2), (3), (4)
  • Câu C. (1), (2), (4)
  • Câu D. (1), (2), (3)

Nguồn nội dung

THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH NaOH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COONa C2H5OH + H2N-CH2-COOH → H2O + H2N-CH2-COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng tạo khí nitơ

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 4, 5, 6
  • Câu B. 2, 3, 4
  • Câu C. 1, 2, 3
  • Câu D. 3, 4, 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Thí nghiệm thu được kết tủa

Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 2KOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2CO3 + BaCO3 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Metanol

Trong các chất sau: HCHO, CH3Cl, CH3COOCH3, CH3ONa, CH3OCH3,
CO, CH2Cl2. Có bao nhiêu chất tạo ra metanol bằng 1 phản ứng ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 6
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl H2 + HCHO → CH3OH CO + 2H2 → CH3OH NaOH + CH3COOCH3 → CH3COONa + CH3OH HCl + CH3ONa → CH3OH + NaCl