Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và hợp chất của nito

Chuỗi các phương trình phản ứng của ni tơ và hợp chất ni tơ thường gặp trong sách giáo khoa lớp 9 và 11.

Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và hợp chất của nito

Nhiệt phân amoni nitrit thu được khí nito.

Đốt cháy khí nito trong oxi ở nhiệt độ 3000 độ C thu được khí không màu NO.

Cho khí NO tác dụng với oxi thu được khí màu nâu NO2.

Hòa tan khí NO2 trong nước thu được axit nitric.

Cuối cùng, hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit nitric tạo thành muối đồng nitrat.

Vây X1 là N2, X2 là NO, X3 là NO2, X4 là HNO3, X5 là Cu(NO3)2.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng của nito và hợp chất của nito | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

NH4NO22H2O + N2
amoni nitrit nước nitơ
Ammonium nitrite
(rắn) (lỏng) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
Muối
1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

NH4NO2 → 2H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO2 (amoni nitrit) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 60 - 70°C

Điều kiện phản ứng NH4NO2 (amoni nitrit) là gì ?

Nhiệt độ: 60 - 70°C

Làm cách nào để NH4NO2 (amoni nitrit) xảy ra phản ứng?

Một lượng nhỏ nito tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrit

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NH4NO2 → 2H2O + N2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NH4NO2 → 2H2O + N2

Câu 1. Nhóm nito

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:


A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

N2 + O22NO
nitơ oxi nitơ oxit
Nitrogen monoxide
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình N2 + O2 → 2NO

N2 + O2 → 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, N2 (nitơ) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2

Điều kiện phản ứng N2 (nitơ) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2

Làm cách nào để N2 (nitơ) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho khí nito tác dụng với oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra N2 + O2 → 2NO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình N2 + O2 → 2NO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình N2 + O2 → 2NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình N2 + O2 → 2NO

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?


A. 7
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NO + O22NO2
nitơ oxit oxi nitơ dioxit
Nitrogen monoxide Nitrogen dioxide
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (nâu đỏ)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + O2 → 2NO2

2NO + O2 → 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

NO bị oxi hóa bởi oxi trong không khí

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + O2 → 2NO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + O2 → 2NO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NO + O2 → 2NO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NO + O2 → 2NO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Có 6 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + 3NO22HNO3 + NO
nước nitơ dioxit axit nitric nitơ oxit
Nitrogen dioxide Axit nitric Nitrogen monoxide
(lỏng) (khí) (dd) (khí)
(không màu) (nâu đỏ) (không màu) (không màu)
Axit
1 3 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) để tạo ra HNO3 (axit nitric), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) xảy ra phản ứng?

dẫn khí NO2 qua nước, sau đó có khí thoát ra không màu

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO

Câu 1. Nguyên nhân gây mưa axit

Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ?


A. N2.
B. NH3.
C. CH4.
D. SO2.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + 4HNO3Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
đồng axit nitric Đồng nitrat nước nitơ dioxit
Copper Axit nitric Copper(II) nitrate Nitrogen dioxide
(rắn) (dd đậm đặc) (rắn) (lỏng) (khí)
(đỏ) (không màu) (trắng) (không màu) (nâu đỏ)
Axit Muối
1 4 1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho đồng tác dụng với dd axit HNO3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-nito-va-hop-chat-cua-nito-114

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!