Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4Fe(NO3)3 | → | 2Fe2O3 | + | 12NO2 | + | 3O2 | |
Sắt(III) nitrat | sắt (III) oxit | nitơ dioxit | oxi | ||||
Iron(III) nitrate | Iron(III) oxide | Nitrogen dioxide | |||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | (khí) | ||||
(vàng nâu) | (đỏ) | (nâu) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
242 | 160 | 46 | 32 | ||||
4 | 2 | 12 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
nhiệt phân muối sắt III nitrat
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)
có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Cho các chất sau: FeCl2, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)3, HNO3, KMnO4, HCl, S, N2, SO2, Cl2, Na2SO3 , KNO3.Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
Cho sơ đồ chuyển hóa
Fe(NO3)3 --(t0)--> X --(COdu)--> Y --(FeCl3 )--> Z --T--> Fe(NO3)3
Các chất X và T lần lượt là:
Cho các nhận định sau:
(1). Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
(2). SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với O2, nước Br2, dung dịch
KMnO4.
(3). Trong các phản ứng sau:
1) SO2 + Br2 + H2O
2) SO2 + O2 (to, xt)
3) SO2 + KMnO4 + H2O
4) SO2 + NaOH
5) SO2 + H2S
6) SO2 + Mg.
Có 4 phản ứng mà SO2 thể hiện tính oxi hóa.
(4). Hiện tượng xảy ra khi dẫn khí H2S vào dung dịch hỗn hợp KMnO4 và
H2SO4 là dung dịch bị mất màu tím.
(5). Các chất O3, KClO4, H2SO4, Fe(NO3)3 chỉ có tính oxi hóa.
(6). Bạc tiếp xúc với không khí có lẫn H2S bị hóa đen.
(7). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2, NO2.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2 không xảy ra phản ứng.
Số nhận định đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(iii) nitrate)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(NO3)3(iron oxide)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 6Fe2O3 → O2 + 4Fe3O4 4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2O3 tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 2CO + O2 → 2CO2 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng