Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (NH4)2SO4 --t0--> H2SO4 + 2NH3
- Câu B. NH4Cl → NH3 + HCl
- Câu C. NH4NO3 ---t0---> NH3 + HNO3 Đáp án đúng
- Câu D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 NH4Cl → HCl + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (NH4)2SO4 --t0--> H2SO4 + 2NH3
- Câu B. NH4Cl → NH3 + HCl
- Câu C. NH4NO3 ---t0---> NH3 + HNO3
- Câu D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 NH4Cl → HCl + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 NH4NO3 → 2H2O + N2O
NH4Cl → HCl + NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O 2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2 NH4Cl → HCl + NH3 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm nito
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
- Câu B. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2
- Câu C. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3
- Câu D. NH4NO3, NH4NO3, (NH4)2CO3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 → H2O + 2NH3 + CO2 NH4Cl → HCl + NH3 (NH4)2CO3 → NH3 + NH4HCO3 CH3COONH4 → HCl + NH3
Câu hỏi kết quả số #3
Amoniac
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. N2
- Câu B. N2O
- Câu C. NH3
- Câu D. NO
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (NH4)2SO4 --t0--> H2SO4 + 2NH3
- Câu B. NH4Cl → NH3 + HCl
- Câu C. NH4NO3 ---t0---> NH3 + HNO3
- Câu D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 NH4Cl → HCl + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 NH4NO3 → 2H2O + N2O
NH4NO2 → 2H2O + N2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhóm nito
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NO
- Câu B. NO2
- Câu C. N2O
- Câu D. N2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo khí nitơ
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 4, 5, 6
- Câu B. 2, 3, 4
- Câu C. 1, 2, 3
- Câu D. 3, 4, 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH
Câu hỏi kết quả số #3
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
- Câu B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
- Câu C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
- Câu D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo khí N2
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (2), (4), (6).
- Câu B. (3), (5), (6).
- Câu C. (1), (3), (4).
- Câu D. (1), (2), (5).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2
NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 NH4NO3 → 2H2O + N2O H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Nhóm nito
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CuO, FeO, Ag
- Câu B. CuO, Fe2O3, Ag
- Câu C. CuO, Fe2O3, Ag2O
- Câu D. NH4NO2, CuO, Fe2O3, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 NH4NO3 → 2H2O + N2O 2Fe(NO3)2 → 2FeO + 4NO2 + O2
Câu hỏi kết quả số #3
Amoniac và muối amoni
Khí A --+ H2O; (1)--> dd--+ HCl;(2)--> B--+ NaOH; (3) -->Khí A --+ HNO3;(4)--> C--t0;(5)-->D + H2O
Biết rằng A là hợp chất của nitơ. Vậy A, B, C, D lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. NH4Cl, NO2, NH4NO3, N2.
- Câu B. NH3, NH4Cl, NH4NO3, N2O.
- Câu C. N2, NH3, NH4Cl, NO.
- Câu D. NO2, NH4Cl, NH4NO3, N2.
Nguồn nội dung
SGK 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + NH3 → NH4Cl HNO3 + NH3 → NH4NO3 NaOH + NH4Cl → H2O + NaCl + NH3 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (NH4)2SO4 --t0--> H2SO4 + 2NH3
- Câu B. NH4Cl → NH3 + HCl
- Câu C. NH4NO3 ---t0---> NH3 + HNO3
- Câu D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 NH4Cl → HCl + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 NH4NO3 → 2H2O + N2O
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Hệ số cân bằng
aZn + bHNO3 ---> c Zn(NO3)2 + dNO + eH2O
Vậy tổng hệ số của phản ứng trên là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 18
- Câu B. 20
- Câu C. 23
- Câu D. 25
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhôm
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. C2H6 và Al(OH)3
- Câu B. CH4 và Al(OH)3
- Câu C. C2H4 và Al(OH)3
- Câu D. C3H8 và Al(OH)3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11