Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CaCO3 + H2SO4 = H2O + CO2 + CaSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CaCO3 | canxi cacbonat | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dd = H2O | nước | lỏng + CO2 | Cacbon dioxit | khí + CaSO4 | Canxi sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3 + H2SO4H2O + CO2 + CaSO4
canxi cacbonat axit sulfuric nước Cacbon dioxit Canxi sunfat
Calcium carbonate Sulfuric acid; Carbon dioxide Calcium sulfate
(rắn) (dd) (lỏng) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Axit Muối
100 98 18 44 136
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4

CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) phản ứng với CaSO4 (Canxi sunfat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaSO4 (Canxi sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4 là gì ?

Chất rắn màu trắng Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần và sinh ra khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt dung dịch.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4

Phản ứng giải thích việc mưa axit có thể phá huỷ các công trình xây dựng, các tượng đài làm từ đá cẩm thạch, đá vôi, đá phiến (các loại đá này có thành phần chính là CaCO3). Những vật liệu có chứa CaCO3 bị thủng lỗ và yếu đi về mặt cơ học do CaCO3 tan trong axit.

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CaCO3 Ra CaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CaSO4 (Canxi sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!