Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5 Đáp án đúng
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #2
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của muối Fe2(SO4)3
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH.
- Câu B. Ag.
- Câu C. BaCl2.
- Câu D. Fe.
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LAM SƠN (THANH HÓA)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa học của Fe2(SO4)3
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaOH.
- Câu B. Ag.
- Câu C. BaCl2.
- Câu D. Fe.
Nguồn nội dung
THPT CHU VĂN AN (QUẢNG TRỊ)
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3 Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
CH3COOH + NH3 → CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Ứng dụng của axit (CH3COOH)
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Phèn chua
- Câu B. Giấm ăn
- Câu C. Muối ăn
- Câu D. Gừng tươi
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BÁC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập liên quan tới tính chất của đồng phân axit và este (C2H4O2)
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO3, dung dịch AgNO3/NH3, to. Số phản ứng xảy ra là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2
2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán về tính chất hóa học của clorua vôi
Để clorua vôi trong không khí 1 thời gian thì clorua vôi bị cacbonat hóa thu được hh X gồm 3 chất. Cho hh X vào dd HCl đặc, dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 34,6. Phần trăm khối lượng clorua vôi bị cacbonat hóa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 20,00%
- Câu B. 25,00%
- Câu C. 12,50%
- Câu D. 6,67%
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaOCl2 + 2HCl → Cl2 + H2O + CaCl2 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Fe + H2O → FeO + H2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Mg + CO2 → C + 2MgO Fe + H2O → FeO + H2 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 2KClO3 → 2KCl + 3O2 4KClO3 → KCl + 3KClO4 N2 + O2 → 2NO
Câu hỏi kết quả số #2
Hợp chất sắt
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 10,08g
- Câu B. 56,0g
- Câu C. 25,60g
- Câu D. 15,60g
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + H2O → FeO + H2 3Fe + 2O2 → Fe3O4 4FeO + O2 → 2Fe2O3 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng kim loại với nước
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 Fe + H2O → FeO + H2 2H2O + 2K → H2 + 2KOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH
2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 → 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 → 4H2O + 4SO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập về phản ứng oxi hóa - khử
Cho từng chất Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + 2H2O + SO2 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 4Fe(NO3)2 + 7H2SO4 → 2Fe2(SO4)3 + 7H2O + SO2 9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 → 2Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3
5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Câu hỏi kết quả số #2
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 Fe2O3 + 6HCl → 3H2O + 2FeCl3 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo hai muối
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp NaHSO4 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Sục khí NO2 vào dung dịch KOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm mà dung dịch thu được có hai muối là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cl2 + 6FeSO4 → 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO
Câu hỏi kết quả số #1
Nguyên nhân gây mưa axit
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. N2.
- Câu B. NH3.
- Câu C. CH4.
- Câu D. SO2.
Nguồn nội dung
THPT HÀM LONG - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về tác nhân gây mưa acid
Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. SO2 và NO2
- Câu B. CH4 và NH3
- Câu C. CO và CH4
- Câu D. CO và CO2.
Nguồn nội dung
THPT HÀN THUYÊN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + SO3 → H2SO4 2NO + O2 → 2NO2 O2 + 2SO2 → 2SO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2H2O + O2 + 2SO2 → 2H2SO4
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Hỗn hợp muối kali
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 224,0
- Câu B. 336,0
- Câu C. 268,8
- Câu D. 168,0
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định kim loại kiềm
Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na
- Câu B. Li
- Câu C. Cs
- Câu D. K
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 K2CO3 → K2O + CO2 2HCl + K2CO3 → H2O + 2KCl + CO2 2KHCO3 → H2O + K2CO3 + CO2
SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 2KOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2CO3 + BaCO3 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm thu được kết tủa
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 2KOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + K2CO3 + BaCO3 BaCl2 + H2O + SO3 → 2HCl + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo ra C2H5Br
HBr + C2H5OH (t0)→ ;
C2H4 + Br2 →;
C2H4 + HBr →;
C2H6 + Br2 (kt, as1:1mol)→.
Số phản ứng tạo ra C2H5Br là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br Br2 + C2H4 → C2H4Br2 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr C2H4 + HBr → C2H5Br
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định phản ứng số oxi hóa - khử
Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr 2Br2 + H2O + HCHO → CO2 + 4HBr C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3
Câu hỏi kết quả số #2
Halogen
(1). Có thể điều chế HX bằng phản ứng giữa NaX với H2SO4 đặc.
(2). Có thể điều chế X2 bằng phản ứng giữa HX đặc với KMnO4.
(3). Phản ứng của dung dịch HX với Fe2O3 đều là phản ứng trao đổi.
(4). Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thủy tinh.
(5). Đi từ F tới I nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc
đậm dần.
(6). Trong tự nhiên Clo chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
(7). Trong công nghiệp người ta sản xuất clo bằng cách điện phân dung dịch
NaCl có màng ngăn xốp.
(8). Flo được dùng làm chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng dùng trong tên lửa.
(9). Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
(10). Flo được sử dụng trong công nghiệp hạt nhân để làm giàu 235 U.
(11). Brom được dùng chế tạo một số dược phẩm, phẩm nhuộm. (AgBr) là chất
nhạy nhạy cảm với ánh sáng dùng tráng lên phim ảnh.
(12). Người ta điều chế Iot từ rong biển.
(13). Muối ăn được trộn với một lượng nhỏ KI hoặc KIO3 được gọi là muối iot.
Số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 12
- Câu B. 11
- Câu C. 10
- Câu D. 9
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra.
- Câu B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối.
- Câu C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim.
- Câu D. Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Câu hỏi lý thuyết về tính chất hóa của nước cứng
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
- Câu B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
- Câu C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
- Câu D. CaSO4, MgCl2.
Nguồn nội dung
THPT HOÀNG HOA THÁM - TPHCM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu hỏi kết quả số #1
Công thức cấu tạo
A + NaOH ---t0---> B + CH3OH (1) ;
B + HCl dư ---t0---> C + NaCl (2);
Biết B là muối cùa α-amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
- Câu B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
- Câu D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu hỏi kết quả số #2
Công thức cấu tạo
X + NaOH → Y + CH4O ; Y + HCl dư → Z + NaCl ;
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z có thể lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu B. CH3CH2(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu C. H2NCH2CH2COOC2H3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
- Câu D. H2NCH2CH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH3CH(NH2)COOCH3 → CH3OH + CH3CH(NH2)COONa HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Nhận biết
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba(OH)2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg(HCO3)2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH(NH2)COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2(SO4)3 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2(SO4)3 → 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 → CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O → FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P → 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 → H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 → H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba(OH)2 → H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 → C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI → 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH(NH2)COONa → NaCl + CH3CH(NH3Cl)COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập biện luận công thức dựa vào giả thuyết
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3OH và NH3
- Câu B. CH3OH và CH3NH2
- Câu C. CH3NH2 và NH3
- Câu D. C2H3OH và N2
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3OH và NH3
- Câu B. CH3OH và CH3NH2
- Câu C. CH3NH2 và NH3
- Câu D. C2H3OH và N2
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng
H2O + C6H5COOCH3 ----> ;
H2 + (C17H31COO)3C3H5 -------> ;
CO + H2O -------> ;
Ag + H2S + O2 -------> ;
Ba(OH)2 + FeCl3 -----> ;
Al + H2SO4 ----> ;
Cl2 + NH3 ---->
C + CO2 ----> ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 4H2SO4 → Al2(SO4)3 + 4H2O + S C + CO2 → 2CO 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O → H2 + CO2 4Ag + 2H2S + O2 → 2H2O + 2Ag2S 6H2 + (C17H31COO)3C3H5 → (C17H35COO)3C3H5 H2O + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COOH
Câu hỏi kết quả số #2
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Poli Isopren
- Câu B. Poli vinyl clorua
- Câu C. Poli buta- 1,3- đien
- Câu D. Polietilen và poli(vinyl clorua)
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11