Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 = 2ClO2 + 2NaHSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + NaClO3 | Natri clorat | rắn = ClO2 | Clo dioxit | + NaHSO4 | Natri hidro sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2SO4 + SO2 + 2NaClO32ClO2 + 2NaHSO4
axit sulfuric lưu hùynh dioxit Natri clorat Clo dioxit Natri hidro sunfat
Sulfuric acid; Sulfur đioxit
(lỏng) (khí) (rắn) (rắn)
(không màu) (không màu, mùi hắc) (trắng)
Axit Muối Muối
98 64 106 67 120
1 1 2 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4

H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) phản ứng với NaClO3 (Natri clorat) để tạo ra ClO2 (Clo dioxit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng NaClO3 (Natri clorat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng NaClO3 (Natri clorat) xảy ra phản ứng?

H2SO4 tác dụng với muối NaClO3 và bị oxi hóa bởi SO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) tác dụng NaClO3 (Natri clorat) và tạo ra chất ClO2 (Clo dioxit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm ClO2 (Clo dioxit), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi hắc), NaClO3 (Natri clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra ClO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ClO2 (Clo dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra ClO2 (Clo dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra ClO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra ClO2 (Clo dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra ClO2 (Clo dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ SO2 Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO3 Ra ClO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO3 (Natri clorat) ra ClO2 (Clo dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO3 (Natri clorat) ra ClO2 (Clo dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaClO3 Ra NaHSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaClO3 (Natri clorat) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaClO3 (Natri clorat) ra NaHSO4 (Natri hidro sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

H2SO4 + SO2 + 2NaClO3 → 2ClO2 + 2NaHSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!