Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3Ca(ClO)2 | → | 2CaCl2 | + | Ca(ClO3)2 | |
Canxi hypoclorit | Canxi diclorua | Canxi clorat | |||
calcium chloride | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | |||
Muối | Muối | ||||
143 | 111 | 207 | |||
3 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Ca(ClO)2 → 2CaCl2 + Ca(ClO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) để tạo ra CaCl2 (Canxi diclorua), Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
nhiệt phân Ca(ClO)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) và tạo ra chất CaCl2 (Canxi diclorua), Ca(ClO3)2 (Canxi clorat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Ca(ClO3)2 (Canxi clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra CaCl2 (Canxi diclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra Ca(ClO3)2 (Canxi clorat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(ClO)2 (Canxi hypoclorit) ra Ca(ClO3)2 (Canxi clorat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2 Ca(ClO)2.3H2O → 3H2O + Ca(ClO)2 Ca(OH)2 + 2NaClO → 2NaOH + Ca(ClO)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(ClO)2(calcium chloride)
2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2 CaCl2 → Ca + Cl2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có CaCl2 tham gia phản ứng(calcium chlorate)
2KCl + Ca(ClO3)2 → 2KClO3 + CaCl2 Ca(ClO3)2 → 3O2 + CaCl2 2NaCl + Ca(ClO3)2 → CaCl2 + 2NaClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(ClO3)2 tham gia phản ứng