Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | K2S | → | H2S | + | KCl | |
axit clohidric | kali sulfua | hidro sulfua | kali clorua | ||||
Potassium sulfide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Kali clorua | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu, mùi trứng thối) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||
36 | 110 | 34 | 75 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + K2S → H2S + KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2S (kali sulfua) để tạo ra H2S (hidro sulfua), KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho dd AXIT HCl tác dụng với K2S.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2S (kali sulfua) và tạo ra chất H2S (hidro sulfua), KCl (kali clorua)
Xuất hiện khí mùi trứng thối hidro sunfua (H2S) và làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra H2S (hidro sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra H2S (hidro sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2S (kali sulfua) ra KCl (kali clorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(potassium sulfide)
3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2S(hydrogen sulfide)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cl2 + H2S → 2HCl + S 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl Tổng hợp tất cả phương trình có H2S tham gia phản ứng(potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng