Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4HI | + | O2 | → | 2H2O | + | 2I2 | |
axit iodic | oxi | nước | Iot | ||||
Hydrogen iodide | |||||||
(dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (đen tím) | ||||
Axit | |||||||
128 | 32 | 18 | 254 | ||||
4 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4HI + O2 → 2H2O + 2I2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HI (axit iodic) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), I2 (Iot) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho HI tác dụng với oxi.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HI (axit iodic) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), I2 (Iot)
Xuất hiện màu tím đen Iod (I2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HI (axit iodic) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra I2 (Iot)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydroiodic acid)
2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI H2 + I2 → 2HI H2S + I2 → 2HI + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HI(oxygen)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng