Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | PCl3 | → | PCl5 | |
clo | Photpho (III) clorua | Photpho pentaclorua | |||
Chlorine | Phosphorus trichloride | Phosphorus pentachloride; Phosphorus(V) chloride | |||
Muối | Muối | ||||
71 | 137 | 208 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cl2 + PCl3 → PCl5 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với PCl3 (Photpho (III) clorua) để tạo ra PCl5 (Photpho pentaclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Áp suất: áp suất
Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Áp suất: áp suất
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với PCl3 (Photpho (III) clorua) và tạo ra chất PCl5 (Photpho pentaclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng PCl3 (Photpho (III) clorua) và tạo ra chất PCl5 (Photpho pentaclorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm PCl5 (Photpho pentaclorua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo), PCl3 (Photpho (III) clorua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra PCl5 (Photpho pentaclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra PCl5 (Photpho pentaclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PCl3 (Photpho (III) clorua) ra PCl5 (Photpho pentaclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PCl3 (Photpho (III) clorua) ra PCl5 (Photpho pentaclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(phosphorus trichloride)
3Cl2 + 2P → 2PCl3 PCl5 → Cl2 + PCl3 3Cl2 + P2 → 2PCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PCl3()
P2O5 + 3PCl5 → 5POCl3 PCl5 → Cl2 + PCl3 4H2O + PCl5 → HCl + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có PCl5 tham gia phản ứng