Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3HCl | + | Fe(OH)3 | → | 3H2O | + | FeCl3 | |
axit clohidric | Sắt(III) hidroxit | nước | Sắt triclorua | ||||
Iron(III)trihydroxide | Iron(III) chloride | ||||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (nâu đỏ) | (lỏng) | (vàng nâu) | ||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
36 | 107 | 18 | 162 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3HCl + Fe(OH)3 → 3H2O + FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) để tạo ra H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), FeCl3 (Sắt triclorua)
Chất rắn màu nâu đỏ Sắt III hidroxit (Fe(OH)3) tan dần trong dung dịch.
Axit clohiđric là axit mạnh có khả năng tác dụng với Bazơ
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) ra FeCl3 (Sắt triclorua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiAxit clohidric có đầy đủ tính chất của một axit hay không? Nó có những tính chất nào khác so với các axit thông thường? Nhận biết ion Cl bằng cách nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài giảng Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua để làm rõ các vấn đề nêu trên.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 23. Hiđro clorua – Axit clohiđric và muối clorua"(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(OH)3(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(iron chloride)
KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl3 tham gia phản ứng