Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
F2 | + | H2 | → | 2HF | |
flo | hidro | Axit Hidrofloric | |||
Fluorine | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(lục nhạt) | |||||
Axit | |||||
38 | 2 | 20 | |||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
F2 + H2 → 2HF là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, F2 (flo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HF (Axit Hidrofloric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: -252°C
Nhiệt độ: -252°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để F2 (flo) phản ứng với H2 (hidro) và tạo ra chất HF (Axit Hidrofloric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là F2 (flo) tác dụng H2 (hidro) và tạo ra chất HF (Axit Hidrofloric)
gây nổ mạnh gây ở nhiệt độ rất thấp
khí flo oxi hoá được hầu hết các phi kim. Với khí hidro, phản ứng nổ mạnh xảy ra ngay cả trong bóng tối và nhiệt độ rất thấp tạo ra hidro florua.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ F2 (flo) ra HF (Axit Hidrofloric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra HF (Axit Hidrofloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra HF (Axit Hidrofloric)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các nhận định sau:
(1). Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO3, HNO3 ta có thể dùng quỳ tím
và dung dịch AgNO3.
(2). Có thể phân biệt 3 bình khí HCl, Cl2, H2 bằng quỳ tím ẩm.
(3). Về tính axit HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO.
(4). Clorua vôi, nước Javen (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do chứa
ion ClO‒, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh.
(5). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất diêm.
(6). KClO3 được ứng dụng trong điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
(7). KClO3 được ứng dụng trong sản xuất pháo hoa.
(8). KClO3 được ứng dụng trong chế tạo thuốc nổ đen.
(9). Hỗn hợp khí H2 và F2 có thể tồn tại ở nhiệt độ thường.
(10). Hỗn hợp khí Cl2 và O2 có thể tồn tại ở nhiệt độ cao.
Số phát biểu sai là:
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCác nguyên tố Flo, Brom, Iot có những tính chất nào giống hay khác với clo? Chúng có những ứng dụng gì và điều chế như thế nào?
Flo có những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác như thế nào? Vì Sao
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 25. Flo – Brom – Iot" Bài 34. Flo"(fluorine)
KF → F2 + K 2HF → F2 + H2 IF7 → F2 + IF5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra F2(hydrogen)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(hydrogen fluoride)
SiO2 + 4HF → 2H2O + SiF4 Ca(OH)2 + 2HF → CaF2 + 2H2O SO2Cl2 + 2HF → 2HCl + SO2F2 Tổng hợp tất cả phương trình có HF tham gia phản ứng